Để có một công việc ổn định lương cao và có cơ hội làm việc với nhiều người nước ngoài, các bạn cần phải có một nền tảng Tiếng Anh vững chắc. Việc thành thạo ngôn ngữ Tiếng Anh giúp bạn có nhiều cơ hội làm việc, có ưu thế hơn khi đi phỏng vấn,… Chính vì hiểu được tầm quan trọng của ngôn ngữ Tiếng Anh nên bộ giáo dục đã yêu cầu nhà trường đưa môn học này vào chương trình học. Lúc trước chỉ từ cấp 2 trở lên mới có thể học môn học này. Nhưng hiện tại, cấp 1 đã bắt đầu làm quen với môn học này rồi. Để học tốt được ngôn ngữ Tiếng Anh, các bạn cần phải nắm vững các thì trong tiếng anh. Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho các bạn các thì trong tiếng anh – Dấu hiệu nhận biết các thì để giúp các bạn dễ dàng hơn trong quá trình học.

Các thì trong tiếng anh

  1. Thì hiện tại đơn – Simple Present
  2. Thì quá khứ đơn – Past Simple
  3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
  4. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
  5. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
  6. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
  7. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
  8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
  9. Thì tương lai đơn – Future Present
  10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
  12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
  13. Ngoài 12 thì chính, chúng ta còn một thì nữa là Thì tương lai gần – Near future tense

Dấu hiệu nhận biết các thì

1. Thì hiện tại đơn – Simple Present

Công thức thì hiện tại đơn

– Đối với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(s/es)+ O
  • Phủ định: S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?

– Đối với động từ To be:

  • Khẳng định: S+ am/are/is + N/ Adj
  • Phủ định: S + am/are/is + NOT + N / Adj
  • Nghi vấn: Am/are/is  + S + N )/ Adj

– Lưu ý:

  • Các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” –> Sẽ thêm đuôi “es” khi đi với ngôi số ít. Ví dụ: do – does, go – goes,….
  • Các từ có tận cùng là “y” –> Sẽ đổi thành “ies” khi đi với ngôi số ít. Ví dụ: copy – copies; study – studies,… (Trừ một số từ như: buy, play).
  • Các từ còn lại các bạn thêm đuôi “s” (Ví dụ: see – sees; play – plays,…)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu thì hiện tại đơn sẽ xuất hiện một trong các từ như: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never Hoặc từ every (every day, every week, every month, …)

Cách dùng thì hiện tại đơn

– Thì hiện tại đơn dùng dể diễn tả một hành động, thói quen hoặc một sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày.

– Dùng để diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.

– Ngoài ra nó còn được dùng để thể hiện khả năng của một người nào đó.

2. Thì quá khứ đơn – Past Simple

Công thức thì quá khứ đơn

– Đối với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(ed) + O
  • Phủ định: S + did n’t + O
  • Nghe vấn: Did +S + Verb

– Đối với động từ To be:

  • Khẳng định: S + Was/were + N/adj
  • Phủ định: S + was/were not + N/adj
  • Nghi vấn: Was/were + S + N/adj

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu thường xuất hiện một trong các từ như: Ago, at the past, last

Cách dùng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ hoặc liên tiếp nhiều hành động xảy ra trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động chen vào hành động đang diên ra
  • Ngoài ra, thì quá khứ đơn còn dùng cho câu điều kiện loại 2.

3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định: S+am/is/are+ V-ing
  • Phủ định: S+am/is/are not + V-ing
  • Nghi vấn: Am/is/are+ S + V-ing

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn sẽ đi cùng với các:

  • Danh từ chỉ thời gian: Now, at the moment, It’s + giờ cụ thể + now.
  • Động từ như: Look, watch, Listening, Keep silent ….

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

– Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc không phải ở thời điểm nói.

– Diễn tả một hành động đã được lên lịch hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần.

– Dùng để diễn tả một cái gì đó đổi mới hoặc phát triển hơn.

– Chú ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các từ thể hiện cảm xúc hoặc nhận thức như: be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, …

4. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
  • Phủ định: S + was/were not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu sẽ có một trong các từ như: While, when, as, at 9:00 (giờ) last night, …

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khử ở một thời điểm xác định.

– Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác trong quá khứ chen vào.

5. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

Công thức thì hiện tại hoàn thành

  • Khẳng định: S+ have/has+ V3
  • Phủ định: S+ have/has not + V3
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu sẽ có một trong các từ như: Just = Recently = Lately, Already, Before, Ever, Never, For, Since, Yet, So far = Until now = Up to now = Up to the present.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

– Dùng để diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại.

– Diễn tả một hành động đã hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại nhưng không rõ thời gian kết thúc khi nào.

– Dùng để chỉ kết quả, kinh nghiệm, trải nghiệm hoặc một sự kiện trong đời.

6. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

Công thức thì quá khứ hoàn thành

  • Khẳng định: S + had + Vpp
  • Phủ định: S +had not + Vpp
  • Nghi vấn: Had + S + Vpp?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

– Thì quá khứ hoàn thành thường đi cùng với thì quá khứ đơn.

– Thường xuất hiện các từ: before, after, Until then, by the time, prior to that time, for, as soon as, by, …
When, when by, by the time, by the end of + time in the past

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

– Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm khác trong quá khứ

– Diễn tả hành động xảy ra dẫn đến xuất hiện một hành động khác.

– Diễn tả điều kiện không có thật trong câu điều kiện loại 3.

– Lưu ý:

  • Quá khứ hoàn thành + before + Quá khứ đơn
  • After + Quá khứ hoàn thành, Quá khứ đơn.

7. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + have/has been + V-ing + O
  • Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Xuất hiện các từ như: all ( day, week…), since, for, ecently, lately, in the past, in recent years, up until now, and so far.

How long: Bao lâu

Since + mốc thời gian

For + khoảng thời gian

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và vẫn đang diễn ra trong hiện tại. Hành động này có tính liên tục.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + had been + V-ing
  • Phủ định: S +hadnot been + V-ing
  • Nghi vấn: Had been + S + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Xuất hiện các từ như: Until then,By the time, Prior to that time, Before, after….

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

– Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và đến thời điểm đó nó vẫn còn tiếp diễn.

– Diễn tả một hành động kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ hoặc một thời điểm xác định trong quá khứ.

– Diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác hoặc nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

– Có thể dùng trong câu điều kiện loại 3.

9. Thì tương lai đơn – Future Present

Công thức thì tương lai đơn

– Đối với động từ thường:

  • Khẳng định: S + will + verb
  • Phủ định:  S + will not + verb
  • Nghi vấn: Will + S + verb?

– Đối với động từ To be

  • Khẳng định: S + will + be + N/adj
  • Phủ định: S + will not + be + N/adj
  • Nghi vấn: Will + S + be

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu xuất hiện:

– Trạng từ chỉ thời gian: in + thời gian, tomorrow, Next day, Next week/ next month/ next year

– Các động từ như:

  • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • perhaps: có lẽ
  • probably: có lẽ
  • Promise: hứa

Cách dùng thì tương lai đơn

– Dùng để diễn tả một quyết định tại thời điểm nói, đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc quyết định.

– Ngoài ra còn dùng để đưa ra lời hứa hẹn.

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Công thức thì tương lai tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will + be + Ving
  • Phủ định: S + will not + Ving
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

– At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + will + have + Vpp
  • Phủ định: S + will + not + have + Vpp
  • Nghi vấn: Will + S + have + Vpp ?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Xuất hiện các từ như:

  • by + thời gian trong tương lai
  • by the end of + thời gian trong tương lai
  • by the time …
  • before + thời gian trong tương lai

Cách dùng thì tương lai hoàn thành

Dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trong tương lai tại một thời điểm xác định.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will + have + been +V-ing
  • Phủ định: S + will not/ won’t + have + been + V-ing
  • Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian:

  • By…for (+ khoảng thời gian)
  • By then
  • By the time

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài đến tương lai ở một thời điểm xác định.

– Diễn tả một hành động xảy ra liên tục so với một hành động khác trong tương lai.

13. Thì tương lai gần – Near future tense

Công thức thì tương lai gần

  • Khẳng định: S + am/is/are going to + verb
  • Phủ định: S + am/is/are not going to + verb
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + verb? hoặc Từ để hỏi (When, Where,…) + am/is/are + S + going to + verb?

Lời kết

Vậy là mình vừa chia sẻ xong cho các bạn các thì cơ bản trong Tiếng Anh và cách nhận biết từng thì. Để học tốt được ngôn ngữ này, các bạn cần phải nắm vững các thì trên. Chúc các bạn thành công!

Tắt QC [X]
Trực tiếp bóng đá VuaSanCo